Khám phá các lá bài Tarot

The Fool
Ý nghĩa:
Khởi đầu mới, tự do, ngây thơ, phiêu lưu, tiềm năng vô hạn, niềm tin và sự tự phát.
Khi ngược:
Liều lĩnh, bất cẩn, thiếu suy nghĩ, mạo hiểm không cần thiết, lo lắng về tương lai.

The Fool
Khởi đầu mới, tự do, ngây thơ, phiêu lưu, tiềm năng vô hạn, niềm tin và sự tự phát.
Liều lĩnh, bất cẩn, thiếu suy nghĩ, mạo hiểm không cần thiết, lo lắng về tương lai.

The Magician
Ý nghĩa:
Sự sáng tạo, ý chí mạnh mẽ, kỹ năng, tài năng, khả năng thực hiện, sự tập trung.
Khi ngược:
Thao túng, lừa dối, thiếu kế hoạch, lãng phí tài năng, thiếu định hướng.

The Magician
Sự sáng tạo, ý chí mạnh mẽ, kỹ năng, tài năng, khả năng thực hiện, sự tập trung.
Thao túng, lừa dối, thiếu kế hoạch, lãng phí tài năng, thiếu định hướng.

The High Priestess
Ý nghĩa:
Trực giác, bí ẩn, tri thức tiềm ẩn, khôn ngoan, sự hiểu biết sâu sắc.
Khi ngược:
Bí mật bị tiết lộ, thiếu trực giác, hiểu biết nông cạn, lừa dối bản thân.

The High Priestess
Trực giác, bí ẩn, tri thức tiềm ẩn, khôn ngoan, sự hiểu biết sâu sắc.
Bí mật bị tiết lộ, thiếu trực giác, hiểu biết nông cạn, lừa dối bản thân.

The Empress
Ý nghĩa:
Sự phong phú, sinh sản, tình mẫu tử, sáng tạo, vẻ đẹp, thiên nhiên.
Khi ngược:
Phụ thuộc quá mức, thiếu sáng tạo, không an toàn, trì trệ trong phát triển.

The Empress
Sự phong phú, sinh sản, tình mẫu tử, sáng tạo, vẻ đẹp, thiên nhiên.
Phụ thuộc quá mức, thiếu sáng tạo, không an toàn, trì trệ trong phát triển.

The Emperor
Ý nghĩa:
Quyền lực, uy quyền, kỷ luật, lãnh đạo, cấu trúc, sự bảo vệ.
Khi ngược:
Độc đoán, kiểm soát quá mức, cứng nhắc, thiếu linh hoạt, lạm dụng quyền lực.

The Emperor
Quyền lực, uy quyền, kỷ luật, lãnh đạo, cấu trúc, sự bảo vệ.
Độc đoán, kiểm soát quá mức, cứng nhắc, thiếu linh hoạt, lạm dụng quyền lực.

The Hierophant
Ý nghĩa:
Truyền thống, tâm linh, giáo dục, niềm tin, sự hướng dẫn, quy ước xã hội.
Khi ngược:
Thách thức quy ước, tự do tư tưởng, nổi loạn, không theo khuôn phép.

The Hierophant
Truyền thống, tâm linh, giáo dục, niềm tin, sự hướng dẫn, quy ước xã hội.
Thách thức quy ước, tự do tư tưởng, nổi loạn, không theo khuôn phép.

The Lovers
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

The Lovers
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

The Chariot
Ý nghĩa:
Ý chí chiến thắng, quyết tâm, tự tin, kiểm soát, thành công.
Khi ngược:
Thiếu phương hướng, mất kiểm soát, thất bại, cản trở.

The Chariot
Ý chí chiến thắng, quyết tâm, tự tin, kiểm soát, thành công.
Thiếu phương hướng, mất kiểm soát, thất bại, cản trở.

Strength
Ý nghĩa:
Sức mạnh nội tâm, lòng can đảm, kiên nhẫn, kiểm soát cảm xúc.
Khi ngược:
Yếu đuối, thiếu tự tin, mất kiểm soát, nghi ngờ bản thân.

Strength
Sức mạnh nội tâm, lòng can đảm, kiên nhẫn, kiểm soát cảm xúc.
Yếu đuối, thiếu tự tin, mất kiểm soát, nghi ngờ bản thân.

The Hermit
Ý nghĩa:
Nội tâm, suy ngẫm, cô độc, tìm kiếm chân lý, hướng dẫn tinh thần.
Khi ngược:
Cô lập, cô đơn, thiếu kết nối, lạc lối.

The Hermit
Nội tâm, suy ngẫm, cô độc, tìm kiếm chân lý, hướng dẫn tinh thần.
Cô lập, cô đơn, thiếu kết nối, lạc lối.

Wheel of Fortune
Ý nghĩa:
Vận mệnh, thay đổi, cơ hội, chu kỳ, bước ngoặt cuộc đời.
Khi ngược:
Xui xẻo, trở ngại, thất bại, chống lại thay đổi.

Wheel of Fortune
Vận mệnh, thay đổi, cơ hội, chu kỳ, bước ngoặt cuộc đời.
Xui xẻo, trở ngại, thất bại, chống lại thay đổi.

Justice
Ý nghĩa:
Công lý, sự thật, trung thực, cân bằng, quyết định đúng đắn.
Khi ngược:
Bất công, thiếu trung thực, mất cân bằng, quyết định sai lầm.

Justice
Công lý, sự thật, trung thực, cân bằng, quyết định đúng đắn.
Bất công, thiếu trung thực, mất cân bằng, quyết định sai lầm.

The Hanged Man
Ý nghĩa:
Hy sinh, buông bỏ, quan điểm mới, chờ đợi, tạm dừng.
Khi ngược:
Trì hoãn không cần thiết, kháng cự, thiếu cam kết.

The Hanged Man
Hy sinh, buông bỏ, quan điểm mới, chờ đợi, tạm dừng.
Trì hoãn không cần thiết, kháng cự, thiếu cam kết.

Death
Ý nghĩa:
Kết thúc, thay đổi lớn, chuyển đổi, tái sinh, buông bỏ.
Khi ngược:
Kháng cự thay đổi, trì trệ, không thể buông bỏ quá khứ.

Death
Kết thúc, thay đổi lớn, chuyển đổi, tái sinh, buông bỏ.
Kháng cự thay đổi, trì trệ, không thể buông bỏ quá khứ.

Temperance
Ý nghĩa:
Cân bằng, điều độ, kiên nhẫn, mục đích, ý nghĩa.
Khi ngược:
Mất cân bằng, thái quá, thiếu kiên nhẫn, xung đột.

Temperance
Cân bằng, điều độ, kiên nhẫn, mục đích, ý nghĩa.
Mất cân bằng, thái quá, thiếu kiên nhẫn, xung đột.

The Devil
Ý nghĩa:
Ràng buộc, nghiện ngập, ham muốn vật chất, tiêu cực, bóng tối.
Khi ngược:
Giải phóng, vượt qua cám dỗ, phá vỡ xiềng xích.

The Devil
Ràng buộc, nghiện ngập, ham muốn vật chất, tiêu cực, bóng tối.
Giải phóng, vượt qua cám dỗ, phá vỡ xiềng xích.

The Tower
Ý nghĩa:
Thay đổi đột ngột, khủng hoảng, giải phóng, phá hủy để xây dựng lại.
Khi ngược:
Tránh né thay đổi, kéo dài khủng hoảng, sợ hãi sự sụp đổ.

The Tower
Thay đổi đột ngột, khủng hoảng, giải phóng, phá hủy để xây dựng lại.
Tránh né thay đổi, kéo dài khủng hoảng, sợ hãi sự sụp đổ.

The Star
Ý nghĩa:
Hy vọng, cảm hứng, tái sinh, mục đích, niềm tin và tương lai.
Khi ngược:
Mất niềm tin, thất vọng, bi quan, thiếu hy vọng.

The Star
Hy vọng, cảm hứng, tái sinh, mục đích, niềm tin và tương lai.
Mất niềm tin, thất vọng, bi quan, thiếu hy vọng.

The Moon
Ý nghĩa:
Trực giác, ảo tưởng, sợ hãi, bí ẩn, cảm xúc sâu sắc.
Khi ngược:
Nhầm lẫn, sợ hãi vô cớ, lừa dối, ảo tưởng.

The Moon
Trực giác, ảo tưởng, sợ hãi, bí ẩn, cảm xúc sâu sắc.
Nhầm lẫn, sợ hãi vô cớ, lừa dối, ảo tưởng.

The Sun
Ý nghĩa:
Hạnh phúc, thành công, niềm vui, năng lượng tích cực, sáng tỏ.
Khi ngược:
Tạm thời u ám, thiếu nhiệt huyết, quá lạc quan.

The Sun
Hạnh phúc, thành công, niềm vui, năng lượng tích cực, sáng tỏ.
Tạm thời u ám, thiếu nhiệt huyết, quá lạc quan.

Judgement
Ý nghĩa:
Tái sinh, thức tỉnh, nhận thức mới, tha thứ, mục đích sống.
Khi ngược:
Tự nghi ngờ, trì hoãn quyết định, hối tiếc.

Judgement
Tái sinh, thức tỉnh, nhận thức mới, tha thứ, mục đích sống.
Tự nghi ngờ, trì hoãn quyết định, hối tiếc.

The World
Ý nghĩa:
Hoàn thành, thành công, tích hợp, hài lòng, trọn vẹn.
Khi ngược:
Chưa hoàn thành, trì trệ, thiếu kết thúc.

The World
Hoàn thành, thành công, tích hợp, hài lòng, trọn vẹn.
Chưa hoàn thành, trì trệ, thiếu kết thúc.

Ace of Wands
Ý nghĩa:
Khởi đầu mới, cảm hứng, năng lượng sáng tạo, cơ hội mới, tiềm năng.
Khi ngược:
Trì hoãn, thiếu động lực, ý tưởng bị trì trệ, cơ hội bị bỏ lỡ.

Ace of Wands
Khởi đầu mới, cảm hứng, năng lượng sáng tạo, cơ hội mới, tiềm năng.
Trì hoãn, thiếu động lực, ý tưởng bị trì trệ, cơ hội bị bỏ lỡ.

Two of Wands
Ý nghĩa:
Kế hoạch tương lai, quyết định, tiến bộ, khám phá, tầm nhìn.
Khi ngược:
Thiếu kế hoạch, sợ thay đổi, trì hoãn quyết định.

Two of Wands
Kế hoạch tương lai, quyết định, tiến bộ, khám phá, tầm nhìn.
Thiếu kế hoạch, sợ thay đổi, trì hoãn quyết định.

Three of Wands
Ý nghĩa:
Mở rộng, thành công, tiến triển, cơ hội, phát triển.
Khi ngược:
Trở ngại, chậm tiến độ, thiếu tầm nhìn xa.

Three of Wands
Mở rộng, thành công, tiến triển, cơ hội, phát triển.
Trở ngại, chậm tiến độ, thiếu tầm nhìn xa.

Four of Wands
Ý nghĩa:
Thành tựu, lễ kỷ niệm, hòa hợp, ổn định, hạnh phúc gia đình.
Khi ngược:
Chuyển đổi, thiếu ổn định, xung đột gia đình.

Four of Wands
Thành tựu, lễ kỷ niệm, hòa hợp, ổn định, hạnh phúc gia đình.
Chuyển đổi, thiếu ổn định, xung đột gia đình.

Five of Wands
Ý nghĩa:
Cạnh tranh, xung đột, thách thức, tranh luận, năng lượng hỗn loạn.
Khi ngược:
Tránh xung đột, hòa giải, vượt qua khó khăn.

Five of Wands
Cạnh tranh, xung đột, thách thức, tranh luận, năng lượng hỗn loạn.
Tránh xung đột, hòa giải, vượt qua khó khăn.

Six of Wands
Ý nghĩa:
Chiến thắng, thành công, công nhận, tự hào, thành tựu.
Khi ngược:
Nghi ngờ bản thân, kiêu ngạo, thất bại.

Six of Wands
Chiến thắng, thành công, công nhận, tự hào, thành tựu.
Nghi ngờ bản thân, kiêu ngạo, thất bại.

Seven of Wands
Ý nghĩa:
Thách thức, cạnh tranh, bảo vệ, kiên trì, dũng cảm.
Khi ngược:
Áp lực, nghi ngờ, đầu hàng trước thách thức.

Seven of Wands
Thách thức, cạnh tranh, bảo vệ, kiên trì, dũng cảm.
Áp lực, nghi ngờ, đầu hàng trước thách thức.

Eight of Wands
Ý nghĩa:
Hành động nhanh, tiến triển, thông tin mới, du lịch, chuyển động.
Khi ngược:
Trì hoãn, bế tắc, thông tin sai lệch.

Eight of Wands
Hành động nhanh, tiến triển, thông tin mới, du lịch, chuyển động.
Trì hoãn, bế tắc, thông tin sai lệch.

Nine of Wands
Ý nghĩa:
Kiên trì, bền bỉ, sức mạnh nội tâm, cảnh giác, phòng thủ.
Khi ngược:
Kiệt sức, yếu đuối, từ bỏ, thiếu kiên nhẫn.

Nine of Wands
Kiên trì, bền bỉ, sức mạnh nội tâm, cảnh giác, phòng thủ.
Kiệt sức, yếu đuối, từ bỏ, thiếu kiên nhẫn.

Ten of Wands
Ý nghĩa:
Gánh nặng, trách nhiệm, áp lực, stress, quá tải.
Khi ngược:
Kiệt sức, buông bỏ gánh nặng, chia sẻ trách nhiệm.

Ten of Wands
Gánh nặng, trách nhiệm, áp lực, stress, quá tải.
Kiệt sức, buông bỏ gánh nặng, chia sẻ trách nhiệm.

Page of Wands
Ý nghĩa:
Khám phá, nhiệt huyết, tin tức tốt, sự khởi đầu, năng lượng trẻ trung.
Khi ngược:
Thiếu kiên nhẫn, nông nổi, tin xấu, trì hoãn.

Page of Wands
Khám phá, nhiệt huyết, tin tức tốt, sự khởi đầu, năng lượng trẻ trung.
Thiếu kiên nhẫn, nông nổi, tin xấu, trì hoãn.

Knight of Wands
Ý nghĩa:
Hành động, phiêu lưu, nhiệt huyết, tự tin, năng động.
Khi ngược:
Bốc đồng, thiếu kiên nhẫn, hung hăng, nóng nảy.

Knight of Wands
Hành động, phiêu lưu, nhiệt huyết, tự tin, năng động.
Bốc đồng, thiếu kiên nhẫn, hung hăng, nóng nảy.

Queen of Wands
Ý nghĩa:
Tự tin, quyến rũ, độc lập, nhiệt huyết, sáng tạo.
Khi ngược:
Đòi hỏi, ghen tị, thiếu tự tin, tiêu cực.

Queen of Wands
Tự tin, quyến rũ, độc lập, nhiệt huyết, sáng tạo.
Đòi hỏi, ghen tị, thiếu tự tin, tiêu cực.

King of Wands
Ý nghĩa:
Lãnh đạo, tầm nhìn, dũng cảm, quyết đoán, sáng tạo.
Khi ngược:
Độc đoán, nóng nảy, thiếu kiên nhẫn, kiêu ngạo.

King of Wands
Lãnh đạo, tầm nhìn, dũng cảm, quyết đoán, sáng tạo.
Độc đoán, nóng nảy, thiếu kiên nhẫn, kiêu ngạo.

Ace of Cups
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Ace of Cups
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Two of Cups
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Two of Cups
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Three of Cups
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Three of Cups
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Four of Cups
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Four of Cups
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Five of Cups
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Five of Cups
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Six of Cups
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Six of Cups
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Seven of Cups
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Seven of Cups
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Eight of Cups
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Eight of Cups
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Nine of Cups
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Nine of Cups
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Ten of Cups
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Ten of Cups
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Page of Cups
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Page of Cups
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Knight of Cups
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Knight of Cups
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Queen of Cups
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Queen of Cups
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

King of Cups
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

King of Cups
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Ace of Swords
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Ace of Swords
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Two of Swords
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Two of Swords
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Three of Swords
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Three of Swords
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Four of Swords
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Four of Swords
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Five of Swords
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Five of Swords
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Six of Swords
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Six of Swords
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Seven of Swords
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Seven of Swords
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Eight of Swords
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Eight of Swords
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Nine of Swords
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Nine of Swords
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Ten of Swords
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Ten of Swords
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Page of Swords
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Page of Swords
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Knight of Swords
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Knight of Swords
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Queen of Swords
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Queen of Swords
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

King of Swords
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

King of Swords
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Ace of Pentacles
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Ace of Pentacles
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Two of Pentacles
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Two of Pentacles
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Three of Pentacles
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Three of Pentacles
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Four of Pentacles
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Four of Pentacles
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Five of Pentacles
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Five of Pentacles
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Six of Pentacles
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Six of Pentacles
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Seven of Pentacles
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Seven of Pentacles
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Eight of Pentacles
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Eight of Pentacles
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Nine of Pentacles
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Nine of Pentacles
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Ten of Pentacles
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Ten of Pentacles
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Page of Pentacles
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Page of Pentacles
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Knight of Pentacles
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Knight of Pentacles
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Queen of Pentacles
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

Queen of Pentacles
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

King of Pentacles
Ý nghĩa:
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Khi ngược:
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.

King of Pentacles
Tình yêu, sự hòa hợp, mối quan hệ, sự lựa chọn, giá trị cốt lõi.
Mất cân bằng, xung đột nội tâm, lựa chọn sai lầm, bất hòa.